Niên gián thống kê từ năm học 2019 - 2020 đến năm học 2023 - 2024
NIÊM GIÁM THỐNG KÊ
VỀ QUY MÔ CỦA TRƯỜNG, LỚP, GIÁO VIÊN, HỌC SINH, CƠ SỞ VẬT CHẤT 5 NĂM TỪ NĂM HỌC (2019-2020) ĐẾN NĂM HỌC (2023-2024)
Tên trường (theo quyết định mới nhất): THPT Việt Yên số 1
Tên trước đây (nếu có): Trường cấp 3 Việt Yên, Phổ Thông TrungHọc Việt Yên. Cơ quan chủ quản: Sở GD&ĐT Bắc Giang
Tỉnh/thành phố | Bắc Giang |
| Họ và tên hiệu trưởng (giám đốc) | Nguyễn Thị Phú | |
Huyện/quận/thị xã/thành phố | Việt Yên | Điện thoại | 0916639095 | ||
Xã/phường/thị trấn | Bích Động | FAX |
| ||
Đạt chuẩn quốc gia | 2007- 2013; 2013-2018; 2018-2023 | Website | www.thptvietye n1.bacgiang.edu .vn | ||
Năm thành lập | 05/05/1966 số 772 TCDC | Số điểm trường | 01 | ||
| |||||
Công lập | X |
| Có học sinh khuyết tật | x (2) | |
Tư thục |
| Có học sinh bán trú |
| ||
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn |
| Có học sinh nội trú |
| ||
Trường liên kết với nước ngoài |
| Loại hình khác |
| ||
Trường phổ thông DTNT |
|
|
| ||
- Số lớp học
Số lớp | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 | Năm học 2021-2022 | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 |
Khối lớp 10 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Khối lớp 11 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Khối lớp 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Cộng | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 |
- Cơ cấu khối công trình của nhà trƣờng
TT |
Số liệu | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 | Năm học 2021-2022 | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 | Ghi chú |
I | Phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập |
44 |
44 |
44 |
44 |
44 |
|
1 | Phòng học | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 |
|
a | Phòng kiên cố | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 |
|
b | Phòng bán kiên cố |
|
|
|
|
|
|
c | Phòng tạm |
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng học bộ môn | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
|
a | Phòng kiên cố | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
|
b | Phòng bán kiên cố |
|
|
|
|
|
|
c | Phòng tạm |
|
|
|
|
|
|
3 | Khối phục vụ học tập | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 |
|
a | Phòng kiên cố | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 |
|
b | Phòng bán kiên cố |
|
|
|
|
|
|
c | Phòng tạm |
|
|
|
|
|
|
II | Khối phòng hành chính - quản trị |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
1 | Phòng kiên cố | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 |
|
2 | Phòng bán kiên cố |
|
|
|
|
|
|
3 | Phòng tạm |
|
|
|
|
|
|
III | Thư viện | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 |
|
IV | Các công trình, khối phòng chức năng khác |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
|
| Cộng | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 |
|
- Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
- Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
| Tổng số | Nữ | Dân tộc | Trình độ đào tạo | Ghi chú | ||
|
|
|
| Chưa đạt chuẩn | Đạt chuẩn | Trên chuẩn |
|
Hiệu trưởng | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
Phó hiệu trưởng | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
Giáo viên | 80 | 56 |
03 |
|
62 |
19 |
|
Nhân viên |
5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
Cộng | 88 | 62 | 03 | 0 | 68 | 22 |
|
- Số liệu của 5 năm gần đây:
TT | Số liệu | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 | Năm học 2021-2022 | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 |
1 | Tổng số giáo viên | 81 | 81 | 81 | 81 | 81 |
2 | Tỷ lệ giáo viên/lớp | 2,25 | 2.25 | 2.25 | 2.30 | 2.30 |
3 | Tỷ lệ giáo viên/học sinh | 0,050 | 0,053 | 0,055 | 0.051 | 0.051 |
4 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện hoặc tương đương trở lên (nếu có) |
26 |
49 |
49 |
49 |
49 |
5 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên (nếu có) |
10 |
09 |
09 |
09 |
09 |
... | Các số liệu khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
- Học sinh
| Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | ||
học | học | học | học | học | |||
2019- | 2020- | 2021- | 2022- | 2023- | |||
2020 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 | |||
Tổng số | 1520 | 1527 | 1527 | 1573 | 1604 | ||
- Khối lớp10 | 523 | 448 | 509 | 556 | 538 | ||
- Khối lớp11 | 516 | 524 | 496 | 517 | 553 | ||
- Khối lớp 12 | 481 | 515 | 522 | 500 | 513 | ||
Nữ | 885 | 857 | 883 | 896 | 919 | ||
Dân tộc | 4 | 11 | 13 | 15 | 8 | ||
Đối tượng chính sách | 105 | 88 | 56 | 33 | 21 | ||
Khuyết tật | 1 | 0 | 0 | 2 | 4 | ||
Tuyển mới | 523 | 448 | 509 | 538 | 538 | ||
Học 2 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Bán trú | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Nội trú | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tỷ lệ bình | quân | học | 42,22 | 42.41 | 42,4 | 44.7 | 44.55 |
sinh/lớp |
|
|
|
| 1 |
|
|
Tỷ lệ đi học đúng độ tuổi | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
- Nữ | 58,22 | 56.12 | 57,82 | 56.96 | 57.29 |
- Dân tộc | 0,26 | 0,72 | 0,85 | 0.95 | 0.5 |
Tổng số học sinh giỏi cấp tỉnh | 31 | 30 | 26 | 27 | 29 |
Tổng số học sinh giỏi quốc gia (nếu có) | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
b) Kết quả giáo dục (đối với trường THCS, THPT và trường phổ thông cónhiều cấp
học)
Số liệu | Năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020 - 2021 | Năm học 2021 - 2022 | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | Ghi chú |
Tỷ lệ học sinh xếp loại giỏi | 12 | 19 | 36,9 | 60,71 | 72,57 |
|
Tỷ lệ học sinh xếp loại khá | 63,2 | 73,8 | 61 | 38,39 | 27,31 |
|
Tỷ lệ học sinh xếp loại TB |
|
|
|
| 0,12 |
|
Tỷ lệ học sinh xếp loại yếu, kém | 0,4 | 0,1 | 0 | 0 | 0 |
|
Tỷ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt | 89,4 | 86,8 | 89,8 | 94,54 | 96,26 |
|
Tỷ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm khá | 14,3 | 12,4 | 9,7 | 4,89 | 3,74 |
|
Tỷ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm trung bình | 2,8 | 0,8 | 0,5 | 0,57 | 0 |
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp học |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|